dây điện VCmo
191 lượt xem
- Dây VCmo-LF được thiết kế bằng cách sử dụng vật liệu không chì (LF), độ mềm dẻo cao, vỏ bọc PVC 3V90 ngoài dễ xé, hoạt động an toàn ở nhiệt độ ruột dẫn lên đến 90oC, dùng cho các thiết bị điện dân dụng.
- Sản phẩm này được lắp trong ống (chịu lực, chống rò rỉ…) tại các vị trí lắp đặt cố định như tường, trần, sàn…; cấp điện áp 450/750V
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90oC.
- Vật liệu cách điện PVC, vỏ không chì (LF) chịu nhiệt, thân thiện với môi trường.
VCmo dây điện đôi Ovan (dây điện 2 lớp vỏ bọc cách điện)
Dây điện đôi Vcmo hay còn gọi là dây đôi mềm Ovan với cấu trúc ruột đồng dẫn điện bao gồm nhiều sợi đồng bện xoắn chùm, được bảo vệ bởi 2 lớp nhựa PVC cách điện cao cấp.
Dây điện dân dụng Vcmo Cadivi thường được lắp đặt bên trong các ống luồn dây (chịu lực, chống cháy) lắp đặt âm tường, trần nhà tại các công trình dân dụng và công nghiệp. Cấp điện áp 450/750V
Dây VCmo-LF được thiết kế bằng cách sử dụng vật liệu không chì (LF), độ mềm dẻo cao, vỏ ngoài dễ xé, hoạt động an toàn ở nhiệt độ ruột dẫn lên đến 90 OC, dùng cho các thiết bị điện dân dụng.
Ngoài ra dây điện đôi mềm Ovan Vcmo được sử dụng trong trong hệ thống điện chiếu sáng và các thiết bị trong nhà như tivi, tủ lạnh, quạt, …
Dây đôi Cadivi VCmo có nhiều quy cách tiêu chuẩn bao gồm: VCmo 2×0.75, VCmo 2×1.0, VCmo 2×1.5, VCmo 2×2.5, VCmo 2×4, VCmo 2×6, VCmo 2×10, …
Đặc tính kỹ thuật dây điện Cadivi VCmo
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 OC.
Vật liệu cách điện, vỏ không chì (LF) chịu nhiệt, thân thiện với môi trường.
Vật liệu vỏ PVC: (tính chất dễ xé)
Dòng tải tối đa cho phép cao hơn dây bọc PVC thông thường
Dây điện VCm, VCmd, VCmt, VCmo (ruột đồng, cách điện PVC) Cadivi (có hoặc không có vỏ) dùng cho các thiết bị điện dân dụng là một trong các sản phẩm cáp điện của Cadivi. Sản phẩm này được lắp trong ống (chịu lực, chống rò rỉ…) tại các vị trí: lắp cố định trên tường, trên trần, trên sàn; lắp âm trong tường, trong trần, trong sàn; hoặc chôn trong đất.
Cấu tạo của dây Ovan Vcmo – LF
Bảng tra thông số kỹ thuật dây VCmo
VCmo dây điện đôi Ovan (dây điện 2 lớp vỏ bọc cách điện)
Dây điện đôi Vcmo hay còn gọi là dây đôi mềm Ovan với cấu trúc ruột đồng dẫn điện bao gồm nhiều sợi đồng bện xoắn chùm, được bảo vệ bởi 2 lớp nhựa PVC cách điện cao cấp.
Dây điện dân dụng Vcmo Cadivi thường được lắp đặt bên trong các ống luồn dây (chịu lực, chống cháy) lắp đặt âm tường, trần nhà tại các công trình dân dụng và công nghiệp. Cấp điện áp 450/750V
Dây VCmo-LF được thiết kế bằng cách sử dụng vật liệu không chì (LF), độ mềm dẻo cao, vỏ ngoài dễ xé, hoạt động an toàn ở nhiệt độ ruột dẫn lên đến 90 OC, dùng cho các thiết bị điện dân dụng.
Ngoài ra dây điện đôi mềm Ovan Vcmo được sử dụng trong trong hệ thống điện chiếu sáng và các thiết bị trong nhà như tivi, tủ lạnh, quạt, …
Dây đôi Cadivi VCmo có nhiều quy cách tiêu chuẩn bao gồm: VCmo 2×0.75, VCmo 2×1.0, VCmo 2×1.5, VCmo 2×2.5, VCmo 2×4, VCmo 2×6, VCmo 2×10, …
Đặc tính kỹ thuật dây điện Cadivi VCmo:
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 OC.
Vật liệu cách điện, vỏ không chì (LF) chịu nhiệt, thân thiện với môi trường.
Vật liệu vỏ PVC: (tính chất dễ xé)
Dòng tải tối đa cho phép cao hơn dây bọc PVC thông thường
Dây điện VCm, VCmd, VCmt, VCmo (ruột đồng, cách điện PVC) Cadivi (có hoặc không có vỏ) dùng cho các thiết bị điện dân dụng là một trong các sản phẩm cáp điện của Cadivi. Sản phẩm này được lắp trong ống (chịu lực, chống rò rỉ…) tại các vị trí: lắp cố định trên tường, trên trần, trên sàn; lắp âm trong tường, trong trần, trong sàn; hoặc chôn trong đất.
Cấp điện áp 300/500V và 450/750V
Ruột dẫn – Conductor | Chiều dày cách
điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Đường kính tổng
gần đúng(*) Approx. overall diameter |
Khối lượng dây
gần đúng(*) Approx. mass |
Điện áp
danh nghĩa
Rated voltage |
Tiêu chuẩn
áp dụng Applied standard |
||
Tiết diện
danh nghĩa Nominal area |
Kết
cấu Structure |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C
Max. DC resistance at 20 0C |
|||||
mm2 | N0/mm | Ω/km | mm | mm | kg/km | ||
0,5 | 16/0,20 | 39,0 | 0,6 | 2,1 | 9 | 300/500 V | TCVN 6610-3
/IEC 60227-3 |
0,75 | 24/0,20 | 26,0 | 0,6 | 2,3 | 12 | ||
1 | 32/0,20 | 19,5 | 0,6 | 2,5 | 15 | ||
1,5 | 30/0,25 | 13,3 | 0,7 | 3,0 | 21 | 450/750 V | |
2,5 | 50/0,25 | 7,98 | 0,8 | 3,6 | 33 | ||
4 | 56/0,30 | 4,95 | 0,8 | 4,2 | 49 | ||
6 | 84/0,30 | 3,30 | 0,8 | 5,2 | 71 |
Cấp điện áp 0,6/1kV
10 | 77/0,40 | 1,91 | 1,0 | 6,6 | 114 | 0,6/1 kV | AS/NZS 5000.1 |
16 | 126/0,40 | 1,21 | 1,0 | 7,9 | 176 | ||
25 | 196/0,40 | 0,780 | 1,2 | 9,7 | 271 | ||
35 | 273/0,40 | 0,554 | 1,2 | 11,1 | 365 | ||
50 | 380/0,40 | 0,386 | 1,4 | 13,1 | 508 | ||
70 | 361/0,50 | 0,272 | 1,4 | 15,4 | 733 | ||
95 | 475/0,50 | 0,206 | 1,6 | 17,6 | 963 | ||
120 | 608/0,50 | 0,161 | 1,6 | 19,5 | 1212 | ||
150 | 740/0,50 | 0,129 | 1,8 | 21,7 | 1488 | ||
185 | 925/0,50 | 0,106 | 2,0 | 24,2 | 1857 | ||
240 | 1184/0,50 | 0,0801 | 2,2 | 27,3 | 2369 |
(*) Lắp đặt cách mặt tường / trong không khí / Wires installed spaced from wall surface/in air
– Nhiệt độ hoạt động của ruột dẫn: 90oC – Conductor operating temperature: 90oC
– Nhiệt độ môi trường: 30oC – Ampient temperature: 30oC
Sản phẩm tương tự
Hạ thế
Hạ thế
Hạ thế
Hạ thế
Hạ thế
Hạ thế
Hạ thế
Hạ thế